|
Phương pháp đánh giá
|
Mục đích
|
Thời điểm sử dụng
|
Phương tiện
|
|
Sản phẩm là những gì học sinh sáng tạo ra hoặc
xây dựng nên thể hiện việc học tập của các em (ví dụ được trình bày ở
bảng dưới đây)
|
Thường được hoàn thành khi kết thúc dự án,
nhưng tuỳ thuộc vào từng sản phẩm và thời gian của dự án.
|
|
|
Sự thể hiện năng lực là những bài trình bày,
các sản phẩm và các sự kiện mà học sinh thiết kế và thực hiện để thể
hiện quá trình học tập của các em (ví dụ được trình bày ở bảng dưới
đây)
|
Thường được giới thiệu vào cuối dự án, nhưng
tuỳ thuộc vào từng sản phẩm và thời gian của dự án.
|
·
Bản tiêu chí đánh giá hoặc
hướng dẫn cho điểm
|
|
Hồ sơ học tập cho phép đánh giá tiến bộ của
học sinh, các quá trình, và sự thể hiện khả năng của học sinh trong
suốt quá trình học tập.
|
Tĩch lũy các công việc và những phản ảnh trong
suốt thời gian của một dự án, một học kì, một lớp hoặc một năm học.
|
·
Bản kiểm mục
|
|
Cuộc họp do học sinh chủ.trì yêu cầu học sinh
tổ chức trình bày về việc học tập của các em bằng cách chia sẻ các mục
đích, công việc, tự đánh giá, và những phản ảnh, thường là có phụ huynh
tham dự.
|
Được ấn định thời gian từ đầu năm học nhằm
giúp cho việc xây dựng mục tiêu và thông báo cho phụ huynh học sinh về
những yêu cầu phải đạt, hoặc vào cuối dự án hay cuối năm học nhằm phản
ánh sự tiến bộ của học sinh.
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm và sự thể hiện năng lực
|
|
|
Nghiên cứu lịch sử, nghiên cứu khoa học, bài
báo để đăng tạp chí, các đề nghị về chính sách.
|
|
Thiết kế các sản phẩm, trang trí nội thất, lên
kế hoạch xây dựng hoặc trang trí trường học, các phương án giao thông.
|
|
Các mẫu thiết kế, máy móc, triển lãm, tranh
ảnh trang trí.
|
|
Thư gửi cho biên tập, cột giành cho độc giả
của một tờ báo địa phương hoặc ấn phẩm cộng đồng, bình luận phim ảnh,
viết truyện.
|
|
Làm đồ gốm, điêu khắc, làm thơ, đồ mỹ nghệ,
tranh áp phích, hoạt hình, tranh tường (bích hoạ), nghệ thuật cắt dán
ảnh, vẽ tranh, viết bài hát, viết lời thoại phim.
|
|
Hướng dẫn tham quan thiên nhiên, tự hướng dẫn
tìm hiểu lịch sử cộng đồng, quảng cáo dịch vụ công cộng, sách, vở về
lịch sử, lịch sử qua ảnh, tài liệu điều tra, thương mại, sách hướng dẫn
đào tạo, hoạt hình.
|
Đa phương tiện:
quầy thông tin, đoạn phim, báo ảnh, slide show, sách điện tử
|
|
|
Đề cương thuyết phục, bài phát biểu gây cảm
hứng, tranh luận ủng hộ-phản đối, bài thuyết trình nhiều thông tin,
phân tích nghiên cứu và kết luận, bản tin trên đài.
|
|
Các qui trình tại phòng thí nghiệm khoa học,
hướng dẫn, kỹ năng thể thao, dạy hoặc cố vấn cho học sinh lớp dưới,
những nhiệm vụ theo yêu cầu.
|
|
Múa nghệ thuật, đóng kịch, thơ hoặc kịch ngắn
trào phúng, nghiên cứu tính cách, kịch dựa trên sự kiện có thật, nhà
hát, kịch trên radio.
|
|
Phiên toà, sự kiện lịch sử, đóng vai.
|
|
|
|
chia cột không cân xứng lắm, khó đọc????
Trả lờiXóa